Top 100 tên tiếng Anh cho bé gái hay và ý nghĩa nhất 2020

21/09/2020 11:09:40 | 1082 lượt xem

Đặt tên tiếng Anh cho bé gái 2020 là một xu hướng mới được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn khi đặt tên ở nhà cho bé. Vậy có những tên tiếng Anh nào hay và ý nghĩa cho những nàng công chúa nhỏ sinh năm 2020? Để biết thêm chi tiết mời bạn tham khảo bài chia sẻ sau đây:

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa niềm vui, hạnh phúc

Để đặt tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa về tình yêu, hạnh phúc viên mãn thì ba mẹ có thể tham khảo những cái tên hay sau đây:

  • Alethea – có nghĩa là sự thật
  • Fidelia – có nghĩa là niềm tin
  • Verity – có nghĩa là hạnh phúc mới
  • Vivavivian – có nghĩa là sự sống, sống động
  • Winifred – có nghĩa là niềm vui và hòa bình
  • Zelda – có nghĩa là hạnh phúc
  • Giselle – có nghĩa là lời thề
Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa niềm vui, hạnh phúc
Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa niềm vui, hạnh phúc
  • Grainne – mang ý nghĩa về tình yêu
  • Kerenza – mang ý nghĩa vềtình yêu, sự trìu mến
  • Verity – mang ý nghĩa về sự thật
  • Vivavivian – có nghĩa là một cuộc sống hạnh phúc
  • Winifred – tình yêu, sự tin tưởng vào hòa bình
  • Zelda – hạnh phúc bé nhỏ, luôn tươi cười rực rỡ
  • Amity – tình bạn trong sáng
  • Edna – niềm vui, niềm tin vào cuộc sống
  • Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
  • Esperanza – hy vọng vào một tương lai tươi sáng hơn
  • Farah – niềm vui, sự hào hứng của ba mẹ

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa cao quý, giàu sang

  • Florence – thể hiện ý nghĩa của sự nở rộ, thịnh vượng
  • Genevieve – ba mẹ mong muốn con là một tiểu thư, phu nhân cao quý
  • Gladys – công chúa nhỏ của ba mẹ
  • Gwyneth – may mắn, hạnh phúc sẽ luôn song hành cùng con
  • Felicity – vận may tốt lành, điều tốt đẹp sẽ đến với con
  • Almira – Công chúa, thông minh và có học thức
  • Alva – cao quý, cao thượng luôn giúp đỡ người khác
  • Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện được mọi người yêu quý
  • Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của mở
  • Donna – tiểu thư yêu kiều xinh đẹp
  • Elfleda – mỹ nhân cao quý có cốt cách thanh tao
  • Helga – được ban phước lành, cuộc sống thuận lợi phát triển.
  • Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao qúy
  • Hypatia – vẻ đẹp quý phái thanh tao
  • Milcah – nữ hoàng có quyền lực trong tay
  • Mirabel – cuộc sống êm đẹp tuyệt vời
  • OdettelOdile – sự giàu có, cùng may mắn luôn song hành
  • Ladonna – tiểu thư cành vàng lá ngọc của mẹ
  • Orla – công chúa tóc vàng xinh xắn đáng yêu.

Tên tiếng Anh theo màu sắc

  • Diamond – mang ý nghĩa là một viên ngọc quý
  • Jade – mang ý nghĩa là một viên đá ngọc bích
  • Scarlet – mang ý nghĩa là một viên đá đỏ tươi
  • Sienna – đá quý có sắc đỏ
  • Gemma – ngọc quý thanh tao
  • Melanie – mang vẻ đẹp huyền bí, bí ẩn thu hút
  • Kiera – cô gái tóc đen xinh đẹp
  • Margaret – ngọc trai quý hiểm
  • Pearl – viên ngọc đắt giá
  • Ruby – đỏ, ngọc ruby xinh đẹp.

Tên tiếng Anh cho bé gái gắn liền với thiên thiên

  • Azure – có nghĩa là bầu trời xanh
  • Alida – có nghĩa là chú chim nhỏ
  • Anthea – có nghĩa là như hoa
  • Aurora – có nghĩa là bình minh
  • Azura – có nghĩa là bầu trời xanh
  • Calantha – có nghĩa là hoa nở rộ
  • Esther – có nghĩa là ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
  • Iris – có nghĩa là hoa iris, cầu vồng
  • Lily – có nghĩa là hoa huệ tây
  • Rosa – có nghĩa là đóa hồng
  • Rosabella – có nghĩa là đóa hồng xinh đẹp
  • Selena – có nghĩa là mặt trăng, nguyệt
  • Violet – có nghĩa là hoa violet, màu tím
  • Jasmine – có nghĩa là hoa nhài
  • Layla – có nghĩa là màn đêm
  • Roxana – có nghĩa là ánh sáng, bình minh
  • Stella – có nghĩa là vì sao, tinh tủ
  • Sterling – có nghĩa là ngôi sao nhỏ
  • Eirlys – có nghĩa là hạt tuyết

Tên tiếng Anh theo vẻ bề ngoài

  • Amabel/Amanda – mang ý nghĩa chỉ sự đáng yêu
  • Ceridwen – vẻ đẹp như thơ tả
  • Charmaine/Sharmaine – sự quyến rũ chí mạng
  • Christabel – người Công giáo xinh đẹp
  • Delwyn – cô gái xinh đẹp, được phù hộ
  • Amelinda – bé gái có vẻ ngoài xinh đẹp và đáng yêu
  • Annabella – con là cô gái xinh đẹp nhất
  • Aurelia – xinh xắn như công chúa với mái tóc vàng óng
  • Brenna – vẻ đẹp lại của mỹ nhân tóc đen
  • Calliope – khuôn mặt xinh đẹp, tính cách đáng yêu
  • Fidelma – mỹ nhân của ba mẹ
  • Fiona – trắng trẻo, trong sáng như sương mai
  • Hebe – trẻ trung, nết na thủy mị
  • Isolde – xinh đẹp
  • Keva – mỹ nhân, duyên dáng
  • Kiera – cô bé đóc đen
  • Mabel – đáng yêu

Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu top 100 tên tiếng Anh cho bé gái hay và ý nghĩa nhất 2020. Mong rằng bài chia sẻ trên đây của chúng tôi đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vấn đề này.

BÌNH LUẬN: