Hỏa - Giáp Tuất - 1994


Năm 1994
Năm âm lịch: Giáp Tuất
Giải thích: Thủ Thân Chi Cẩu - Chó giữ mình
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa trên núi 

Tổng Quan:
Người này được Phổ Hiến Bồ Tát ban trí tuệ( theo thuyết Phật Giáo). Người này thường không hanh thông trong học hành, không nắm bắt được khoa học. Tuổi Giáp Tuất bị vất vả, khó khăn trong cuộc sống, suốt đời lo lắng suy nghĩ kiếm sống. Về hậu vận họ được no đủ nhưng vẫn lao tâm, khổ tứ, lo liệu kiếm sống, không mấy khi được thư thái tâm can. Người tuổi Giáp Tuất có tính ngay thẳng, từ tâm, chẳng ghét bỏ, thù hằn ai, Nếu giận ai đó nói thẳng rồi cho qua không để bụng. Tuổi này tuy khi nghèo túng vẫn giữ mình trong sạch, không bao giờ làm điều khuất tất nhơ bẩn. Người này có tinh thần tự lực, tự cường, nên khi tiếp nhận sự thành công hay thất bại đối với họ cũng không có gì là vui hay buồn.

Vận hạn cuộc đời:
Bù lại cuộc đồi lo lắng, vất vả, tính toán lao tâm. Lao lực của họ, người này lại được Quan Âm ban phúc (theo thuyết phật giáo) nên con đường hạnh phúc thật may mắn, vợ chồng hòa thuận. Gia đình tuy nghèo họ vẫn thương yêu chăm sóc lẫn nhau chí tình, chí nghĩa. Họ có một gia đình rất hanh phúc, con cái dễ nuôi nấng và đông đúc. Vì vậy mà bố mẹ phải lao động vất vả để nuôi con, về hậu vận thì đỡ hơn nhiều. Tuổi Giáp Tuất có số thương mại, nên có thể họ xây dựng cuộc sống vật chất bằng con đường buôn bán để kiếm lời nếu họ sinh được giờ tốt. Người này không phải khó khăn mà sống thực dụng. Họ luôn cân bằng giữa lý tưởng và vật chất, Họ là con người thích hoạt động và họ cũng là một con người có tính tập thể cao. Họ đặt lợi ích chung lên trên lợi ích bản thân họ. Người phụ nữ Giáp Tuát là người sáng dạ, hoạt bát, Người luôn thích hoạt động xã hội. Tuổi này nếu sinh vào giờ tốt thì vẫn là người sáng trí, biết kiềm chế tham vọng nên rất thành công trong công việc tư vấn, nhà tâm lý hay người truyền đạo. Họ ít quan tâm đến vật chất nhưng khi cần họ cũng có năng lực kiếm tiền, buôn bán giỏi. Nhà cửa ruộng đất vừa đủ. Người tuổi này chú ý hạn các năm 28,29 và các tuổi 68,69. qua được các hạn này là sống thọ ngoài 70 tuổi. Tuổi Giáp Tuất có cuộc đời vất vả, khó nhọc, phải tự mình lo liệu cuộc sống không được nhờ cậy cha mẹ, anh em họ hàng

Các mối quan hệ
Người tuổi Giáp Tuất có thể kết hôn với người tuổi Tý, tuổi Hợi thì hạnh phúc mỹ mãn ví dụ như các người tuổi Mậu Tý, Ất Hợi hay Nhâm Tý. Họ cũng có thể thành vợ, thành chồng với các tuổi Tỵ, Ngọ, Mão. Tuổi Giáp Tuất có bạn thân với các tuổi Tuất cùng can hoặc các can thuận (sinh). Tránh can khắc Kỵ như ( Thủy ) Tuổi này có thể liên kết kinh doanh buôn bán làm ăn với các tuổi Hợi và Tuất cùng mệnh Hỏa, Mộc, Thổ.

TỬ VI TRỌN ĐỜI

  • 1930   1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931   1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932   1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933   1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934   1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935   1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936   1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939   1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940   2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941   2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943   2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944   2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945   2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946   2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947   2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948   2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949   2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950   2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951   2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952   2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953   2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954   2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955   2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956   2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957   2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958   2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959   2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960   2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961   2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962   2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963   2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964   2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965   2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966   2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967   2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968   2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969   2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970   2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971   2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972   2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973   2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974   2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975   2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976   2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977   2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978   2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979   2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980   2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981   2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983   2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984   2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985   2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986   2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987   2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988   2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già