Tổng Quan:
Người tuổi Ất Tỵ được Thể Trí bồ Tất ban trí tuê. Người này thông minh, có thể là triết gia, nhà thần học hoặc là người hoạt động xã hội xuất sắc. Vì thông minh nên họ chỉ tin vào sự xét đoán của ban thân mà không bao giờ nghe ý kiến người khác. Ất Tỵ tuổi trẻ lao đao, trung vận khá, người tài trí nhưng không được hướng lâu bền vận may về quan chức. Người khắc xung với cha mẹ nên sống riêng thì tốt.
Tuổi này được Địa Tàng Bồ Tát ban thọ nên được hưởng thọ ngoài 80 nhưng cần đề phòng họa nạn các năm 35, 36, 48, 50. Số có lần tù tội nên cần cẩn trọng
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này tham vọng cao và luôn muốn giành bằng được bất chấp thủ đoạn. Nếu sinh vào giờ tốt thì hiển vinh nhưng cuối đời mất chức vì đứng hàng can ( Ất biến vi vong), Hư Không Bồ Tát ban phúc đức nhưng tình duyên bạc bẽo về sau. Tuổi này cẩn thận bị người đời không ưa do lối sống che giấu vui và giận, giận không nói và luôn để bụng đợi thời báo oán trả thù. Tuổi Ất Tỵ số đi đây đó, anh em cách trở, khó gần nên lòng luôn phiền muộn nhiều bề, Vì vậy cần cố gắng sống phúc thiện để qua khỏi các nạn kiếp luân hồi.
Người này ít mắc sai lầm lần thứ hai, nhưng tính tính lại cực đoan luôn cho là mình đúng
Các mối quan hệ
Ất Tỵ có thể lấy Giáp Thìn, Tân Sửu, Tân Dậu, Nhâm Tỵ các tuổi Tỵ
Có thể kết bạn với các tuổi Tý, Tỵ, Thìn, Sửu
Tránh các tuổi Thân, Dần, Ngọ
Liên kết làm ăn với các tuổi Sửu, Thìn , Dần.
Tuổi này lưu ý quan hệ với cá tuổi Thân nên vừa phải bởi người tuổi Thân xung khắc với người tuổi Tỵ, họ là khắc tinh của nhau. Tuổi này liên kết với Thìn dũng cảm, với Dần can đảm, với sửu mạnh mẽ.
Tóm lại, Ất Tỵ bôn ba đây đó, xung khắc mẹ cha, anh em xa cách. Có tài mà bạc phúc. Sinh giờ khá thì thành những nhà thần học, chính trị gia cao quý nhưng không bền.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |