Tổng Quan:
Theo thuyết Phật Giáo cho rằng tuổi này được Thích Ca Mẫu Ni bảo hộ, Bồ Tát Văn Thủ ban trí tuệ, Bồ Tát Phổ Hiến ban phúc đức, người này thọ từ 70 tuổi trở lên, là người cần cù, chịu khó nhưng phải luôn nỗ lực mới thành công. Tính người này bào thủ, cố chấp. Họ rất khó thay đổi quan điểm hay ý kiến của họ. Họ tính toán mau lẹ. Nhờ đứng vào Can Kỷ nên tuổi này tiền bần, Hậu Phu. Nói là bần thôi chứ Kỷ Sửu vẫn đủ sống cả đời. Tuy bảo thủ và tuân theo truyền thống nhưng tuổi này sống có tâm thiện, đức rộng. Mọi người quý mến, đối với người thân cũng như người lạ họ đều xử sự công chính. Số phải điều thị phi gièm pha.
Vận hạn cuộc đời:
Họ là người có tính xả thân vì công việc, họ có trách nhiệm và luôn giữ chữ tín. Họ kín đáo tìm hiểu chậm chắc trong hôn nhân, nhưng vẫn dễ thất bại, bạc phận vợ chồng. Người được hưởng phúc lâu dài.
Nhà cửa phải thay đổi nhiều lần, họ sống xa quê quán. Người này nói được, làm được. Họ không thích nợ nần. Nếu bất đắc dĩ phải nợ nần thì họ rất nhớ các vấn đề liên quan đến nợ. Ngược lại họ cũng yêu cầu người nợ mình phải thực hiện đúng các việc đã thỏa thuận.
Người Kỷ Sửu bề ngoài mềm mỏng nhưng thực ra họ cứng rắn, thông minh và nhanh nhẹn xử lý vấn đề. Và họ không từ bỏ mực đích của mình
Các mối quan hệ
Họ là người thạo buôn bán. Họ có khiếu văn chương. Kỷ Sửu lấy vợ lấy chồng tuổi Sửu, Tý, Tỵ, Thân, Dậu đều được ví dụ: Mậu Tý, Kỷ Sửu, Giáp Thân, Ất Dậu.
Kỷ Sửu có thể kết bạn: Thân, Tỵ, Sửu
Họ có thể hợp tác làm ăn với các tuổi Sửu, Hợi, Dần, Tỵ
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |