Tổng Quan:
Tuổi Ất Dậu là tuổi Kim mệnh Thủy, Kim sinh Thủy, Tuổi phò mệnh nên người này thường trường thọ, tuy vậy khi nhỏ họ lại thường hay đau ốm, lớn lên mới đỡ. Chú ý hạn khi tuổi 63
Người này được Hư Không Tàng Bồ Tát ban trị tuệ ( Theo thuyết Phật giáo). Người này thông mình sáng dạ, có chí khí kiên cường, cứng cỏi. Ất Dậu có tài lộc bậc trung, tính tình vui vẻ và thích tìm lạc thú, nên người này thường thích thu vui chơi đình đám, hội hè vui vẻ.
Người tuổi Ất Dậu sinh được giờ thì có số quan chức và được gần người sang trọng. Nhưng cần thận trọng có thể không giữ được chức quyền về sau. Người có khả nưng quản lý tốt, hậu vận khá. Họ thiện tâm, hiếu nghĩa với cha mẹ, nhưng anh em của họ thì lại khó khăn trong cuộc sống vật chất, khó cậy nhờ
Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Ất Dậu phần lớn phải tự lập, tự lực tự cường, có lòng bác ái, Họ luôn mong giúp đỡ người khó, Họ chịu khó học hành, biết phân biệt phải trái. Họ được bà con thân tộc vị nể, người đời yêu mến. Là người có duyên, họ thân thiện với mọi người, ăn nói lưu loát nhưng họ luôn muốn bảo vệ ý kiến của mình chứ ít chịu thua; khó thừa nhận cái sai của bản thân. Người này không có số nô bộc tốt, nên dẫu sống vui vẻ với mọi người nhưng họ không có bạn tốt. Họ đối xử tử tế, nhưng rồi bạn họ lại phản tâm sống không trước sau như một.
Tuổi Ất Dậu nếu sinh giờ không được đẹp thì con đường chồng vợ không mãn nguyện, có thể phải lần sau mới đặng. Người tuổi này thích cầu toàn, họ luôn mưu cầu sự tận thiện, tận mỹ. Họ có tính khoa trương nên thích được khen hơn bị chê bai. Họ hành động theo khuôn mẫu bởi vậy khi gặp thay đổi họ khó thích ứng, lúng túng, khó xử lý vấn đề ngay.
Tuổi Ất Dậu tuy cuộc đời có nhiều tài lộc nhưng không có số giàu nên chỉ trung phú. họ có nguy cơ mắc bệnh hiểm, tật nguyền. Do vậy họ cần chú ý tập dưỡng sinh.
Nữ tuổi Ất Dậu là người vợ tốt. Họ là người rất thực tế và cần cù, chăm chỉ, chịu khó. Họ thích giúp người, là người vợ đảm, mẹ hiền.
Các mối quan hệ
Tuổi Ất Dậu kết duyên chồng vợ tốt nhất với các tuổi Ty., Sửu như các tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Kỷ Sửu…
Họ có thể liên kết làm ăn với người tuổi Hợi, nên chọn mệnh Thủy, Kim là được
Để kết bạn người tuổi Ất Dậu chỉ nên chơi với những người tuổi Sửu cùng mệnh Thủy hay mệnh Kim như Đinh Sửu, Ất Sửu.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |